Để làm việc, học tập hay với đối tác người Nhật, chắc hẳn phải dùng đến email. Nhưng bạn có bao giờ thắc mắc: @ trong tiếng Nhật đọc là gì hay cách đọc email tiếng Nhật như thế nào chưa?
Nếu bạn bạn đang tìm câu trả lời chính xác, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây!

Xem thêm:
[50+] Từ vựng tiếng Nhật về internet
1. @ Trong tiếng Nhật đọc là gì? Các dấu trong email bằng tiếng Nhật
Dù học tiếng Nhật đã lâu nhưng nhiều người lại khá bất ngờ khi được hỏi: @ trong tiếng Nhật đọc là gì và không biết phải trả lời ra sao. Trong giáo trình thông thường thì sẽ khó mà bắt gặp những từ này, nhưng nếu để đi làm thì việc đọc đúng email lại rất quan trọng.
Vậy @ tiếng Nhật được viết và đọc ra sao?
Trong tiếng Nhật, @ được đọc là “atto māku” và viết theo chữ Katakana là: アットマーク

Ngoài ra, để đọc được chính xác địa chỉ email khi được hỏi, bạn cũng cần biết cách phiên âm của các ký hiệu quan trọng trong email.
Dưới đây là bảng ký hiệu và cách đọc để bạn tham khảo, bao gồm tên/ký hiệu, chữ Katakana và cách phiên âm:
Ví dụ: Dấu gạch ngang trong tiếng Nhật “-” được viết bằng chữ katakana là “ダッシュ” và đọc là:
STT | Dấu/ký hiệu trong email | Katakana | Phiên âm |
1 | Dấu gạch ngang “-“ | ダッシュ | Dasshu |
2 | Dấu gạch dưới “_” | アンダーライン | Andārain |
3 | Dấu chấm “.” | ドット/てん | Dotto/ten |
4 | Dấu 2 chấm “:” | コロン | Koron |
5 | Dấu @ ( A còng trong tiếng Nhật là gì?) | アットマーク | Atto māku |
6 | Dấu gạch chéo về phía sau “\” | バックスラッシュ | Bakku surasshu |
7 | Dấu gạch chéo hướng về trước “/” | フォワードスラッシュ | Fowādo surasshu |
8 | Gmail | ジ メール | Jimēru |
9 | エマイユ/ イーメール | Emaiyu / Īmēru | |
10 | Com | コム | Komu |
11 | Dấu ngoặc đơn “( )” | カッコ | Kakko |
12 | Dấu và “&” | アンバサンド | Anpasando |
Vì @ trong tiếng Nhật là từ mượn từ nước ngoài, cũng tương tự như “com” hay “gmail’ nên sẽ được viết dưới dạng chữ Katakana theo tiếng Nhật.
>>> Tìm hiểu thêm: Nét đặc trưng trong văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản
2. Cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Nhật
Vậy cách đọc địa chỉ email đúng trong tiếng Nhật sẽ như nào? Nếu được hỏi email bằng tiếng Nhật Bạn sẽ trả lời ra sao? Cùng tham khảo các ví dụ dưới đây nhé!

Đối với các tên nước ngoài (tên riêng theo chữ latinh của bạn) sẽ phát âm như cách đánh vần tên bằng tiếng Anh, và phần địa chỉ email phía sau sẽ áp dụng theo bảng ký tự ở mục 1.
Ví dụ:
– vantran@gmail.com
cách đọc là: /vi:/ – /ei/ – /en/ – /ti:/ – /a:/ – /ei/ – /en/ アットマーク ジ メール ドット コム
Cụ thể: /vi:/ – /ei/ – /en/ – /ti:/ – /a:/ – /ei/ – /en/ – /atto māku/ – /jimēru/ – /dotto/ – /komu/
– Đọc 1 tên một trang web:Https://tiengnhat.com
Cách đọc là: /eitf/ – /ti:/ – /ti:/ – /pi:/ コロン フォワードスラッシュフォワードスラッシュ /ti:/ – /ai/ – /i/ – /en/ – /dʒi/ – /en/ – /eitf/ – /ei/ – /ti:/ ドット コム
Cụ thể: /eitf/ – /ti:/ – /ti:/ – /pi:/ – /koron/ – /fowādo surasshu/ – /fowādo surasshu/ – /ti:/ – /ai/ – /i/ – /en/ – /dʒi/ – /en/ – /eitf/ – /ei/ – /ti:/ – /dotto/ – /komu/
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi, giúp bạn trả lời câu hỏi: A còng trong tiếng Nhật là gì? cùng cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Nhật chi tiết nhất.
Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với bạn!
Học thêm các chủ điểm từ vựng tại: Từ vựng tiếng Nhật và cách đọc
Để biết thêm thông tin các khóa học tiếng Nhật và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới. Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.