Việc thể hiện cảm xúc của bản thân và nhận biết được cảm xúc của người xung quanh là rất quan trọng. Đôi khi việc này còn giúp chúng ta xử lý tình huống và giao tiếp tốt hơn. Vậy nên, hãy cùng học những cảm xúc trong tiếng Nhật sau nhé!
Xem thêm:
[20+] Từ vựng về sở trường sở đoản trong tiếng Nhật
Từ vựng cơ thể người tiếng Nhật
BIỂU LỘ CẢM XÚC BẰNG TIẾNG NHẬT
Dưới đây là các từ vựng cảm xúc tiếng Nhật bao gồm chữ Kanji và Hiragana:
STT | Tiếng Việt | Kanji | Tiếng Nhật |
1 | Cảm giác, cảm xúc | 気持ち | きもち |
2 | Yên tâm | 安心する | あんしんする |
3 | Cảm xúc tích cực | プラスの気持ち | プラスのきもち |
4 | Cảm động, xúc động | 感動する | かんどうする |
5 | Hạnh phúc | 幸せな | しあわせな |
6 | Hài lòng, thỏa mãn | 満足する | まんぞくする |
7 | (Khuôn mặt) cười, mỉm cười | 笑顔 | えがお |
8 | Nhẹ nhõm | ほっとする | |
9 | Tâm trạng tốt, cảm thấy khỏe khoắn | 気分がいい | きぶんがいい |
10 | Háo hức, hồi hộp, phấn khích | わくわくする | |
11 | Dụng tâm, đặt cả trái tim vào (việc gì) | 心を込める | こころをこめる |
12 | Cảm xúc tiêu cực | マイナスの気持ち | マイナスのきもち |
13 | Tức giận | 腹が立つ | はらがたつ |
14 | Khổ sở, đau đớn (cảm xúc) | つらい | |
15 | Nhớ nhung, hoài niệm | なつかしい | |
16 | Lo lắng, bất an | 不安 | ふあん |
17 | Gặp rắc rối/vấn đề trong công việc | 仕事で悩む | しごとでなやむ |
18 | Đáng tiếc, ân hận | 悔しい | くやしい |
19 | Buồn chán/ chán nản | がっかりする | |
20 | Sốt ruột, nóng ruột | いらいらする | |
21 | Bất mãn, không hài lòng | 不満 | ふまん |
22 | Thở dài một tiếng, thở hắt ra | ため息が出る | ためいきがでる |
23 | Hồi hộp, tim đập thình thịch | どきどきする | |
24 | Nỗi lo lắng, sự phiền não | 悩み | なやみ |
25 | Ghen tị | うらやましい | |
26 | Lấy lại bình tĩnh, bình tĩnh lại | 落ち着く | おちつく |
27 | Đáng thương, đáng tiếc | 惜しい | おしい |
28 | Bình tĩnh, dửng dưng | 平気 | へいき |
29 | Chờ đợi, kỳ vọng, tin tưởng vào | 期待する | きたいする |
30 | Tâm trạng xấu, không vui, không khỏe | 気分が悪い | きぶんがわるい |
31 | Nước mắt | 涙 | なみだ |
Hy vọng những từ cảm xúc trong tiếng Nhật trên sẽ giúp bạn dễ dàng thể hiện cảm xúc bằng tiếng Nhật hơn. Chúc bạn học tập tốt!
Nếu bạn đang băn khoăn về phương pháp, lộ trình học tiếng Nhật. Hãy tham khảo ngay các khóa học được xây dựng riêng cho học viên Việt Nam – chỉ có tại Jellyfish:
Khoá học cấp tốc từ con số 0 tới đỗ N3 chỉ trong 6 tháng
Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.
Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM