Bệnh viện tiếng Nhật là gì? – Từ vựng bệnh viện trong tiếng Nhật

Cuộc sống đôi khi không thể tránh khỏi những lúc ốm đau bệnh tật cần phải đi bệnh viện. Vậy Bệnh viện trong tiếng Nhật là gì? Hãy cùng Jellyfish tìm hiểu ngay các từ vựng bệnh viện trong tiếng Nhật qua bài viết dưới đây nhé!

bệnh viện tiếng Nhật là gì?
Các từ vựng về bệnh viện trong tiếng Nhật

Bệnh viện trong tiếng Nhật là gì? Tổng hợp từ vựng về bệnh viện

Bệnh viện trong tiếng Nhật là 病院” hoặc cũng có thể viết là “びょういん ” . Ngoài ra, dưới đây là tổng hợp 62 từ vựng tiếng Nhật cơ bản về chủ đề bệnh viện trong tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất để bạn tham khảo:

STT Tiếng Nhật Tiếng Việt
1 病院 hoặc びょういん  Bệnh viện
2 医者 hoặc いしゃ  Bác sĩ
3 かいけいまどぐち hoặc 会計窓口 Thủ quỹ
4 (しんさつしつ hoặc 診察 室 Phòng khám
5 (う けつけ hoặc 受 付 Quầy lễ tân, tiếp tân
6 麻酔 hoặc ますい Gây mê
7 外科hoặcげか Phẫu thuật(khoa)
8 手術 hoặcしゅじゅつ Phẫu thuật
9 腫瘍学 hoặcしゅようがく Ung thư học
10 かいふくhoặc回復する Phục hồi, để phục hồi
11 歯医者 hoặc はいしゃ  Nha sĩ
12 さいけつしつ hoặc 採血 室 Phòng hiến máu
13 入院 hoặc にゅういん  Nhập viện
14 看護婦 hoặc かんごふ  Y tá
15 保険証 hoặc ほけんしょう  Thẻ bảo hiểm
16 手袋 hoặcてぶくろ   Găng tay 
17 婦人科 hoặcふじんか Phụ khoa
18 内科 hoặc ないか  Nội khoa
19 風邪 hoặc かぜ  Cảm lạnh
20 薬 hoặc すり  Thuốc
21 熱 hoặc ねつ  Sốt
22 小児科 hoặc しょうにか Khoa nhi
23 インフルエンザ hoặc いんふるえんざ  Cúm
24 薬局 hoặc やっきょく Hiệu thuốc
25 注射 hoặc ちゅうしゃ  Tiêm
26 骨折 hoặc こっせつ  Gãy xương
27 熱 hoặcねつ Sốt
28 麻痺 hoặc しびれ
29 痛い hoặc いたい Đâu
30 自閉症 hoặcじへいしょう Tự kỷ
31 鬱病 hoặc うつびょう Trầm cảm
32 炎症 hoặcえんしょう Viêm  
33 腫れ hoặcはれ Sưng
34 咳 hoặc せき Ho
35 中耳炎 hoặcちゅうじえん Viêm tai
36 摂食障害 hoặcせっしょくしょうがい Rối loạn ăn uống
37 障害 hoặcしょうがい Rối loạn  
38 痰 hoặcたん Đờm, nhầy
39 ストレスhoặcすとれす Căng thẳng
40 やけ食い hoặcやけぐい  Ăn vặt
41 薬を飲む hoặcくすりをのむ Uống thuốc
42 治る hoặc なおる Phục hồi  
43 食前 hoặc しょくぜん Trước bữa ăn
44 食後 hoặc しょくご Sau bữa ăn
45 噛む hoặc かむ Nhai 
46 診断 hoặcしんだん Chuẩn đoán
47 症状 hoặcしょうじょう Triệu chứng
48 副作用 hoặc ふくさよう Tác dụng phụ
49 再発 hoặcさいはつ Tái phát
50 依存症 hoặc いぞんしょう Phụ thuộc
51 ベッド  Giường 
52 患者 hoặc かんじゃ Bệnh nhân 
53 げかい    Bác sĩ phẫu thuật
54 メス     Dao mổ
55 はり    Cây kim
56 ちゅうしゃき     Ống tiêm
57 ほうたい      Băng cứu thương
58 いりょうきぐ     Dụng cụ
59 ちょうしんき  Ống nghe
60 ストレッチャー  Cáng
61 きゅうきゅうしゃ     Xe cứu thương
62 ギプス     Miễn dịch

>>> Học thêm các chủ đề từ vựng:

[80+] Tên các nước bằng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

Cách diễn tả triệu chứng trong tiếng Nhật

Bên cạnh các từ vựng bệnh viện trong tiếng Nhật thì bạn cũng nên học cách diễn tả các triệu chứng như đau đầu, đau cơ, chóng mặt,…. Dưới đây là những triệu chứng thường gặp nhất, bạn có thể tham khảo:

các triệu chứng trong tiếng nhật
Bệnh viện tiếng Nhật là gì? Các triệu chứng trong tiếng Nhật

– Khi bị đau: (Bộ phận bị đau) + が痛い (ga itai)

Ví dụ: Khi bị đau đầu sẽ nói : 頭が痛い (atama ga itai)

– Khi bị sưng: (Bộ phận bị sưng) + が腫れる (ga hareru)

Ví dụ: Bị sưng đầu gối: 膝が腫れる(hiza ga hareru)

– Khi bị ngứa: (Bộ phận bị ngứa) + が痒い (ga kayui)

Ví dụ: Khi bị ngứa bụng sẽ là: 腹が痒い (hara ga kayui)

– Khi chóng mặt: めまい (memai)

– Chảy nước mũi: 鼻水 (hanamizu)

– Cảm cúm: 風邪 (Kaze)

– Buồn nôn: 吐き気 (hakike

– Ho: 咳 (seki)

– Sốt: 熱 (netsu)

Trên đây là câu trả lời cho: Bệnh viện tiếng Nhật là gì và tổng hợp các từ vựng về bệnh viện cũng như các triệu chứng liên quan. 

Bạn thường gặp phải lỗi phát âm sai, không thể giao tiếp, phản xạ với tiếng Nhật không cao? Để học giao tiếp và ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày, bạn cần có phương pháp học thích hợp. Hãy tham khảo ngay: 5 Phương pháp luyện giao tiếp tiếng Nhật cùng Jellyfish nhé!

Hy vọng những từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn khi sinh sống tại Nhật. Hãy xem thêm các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khác để áp dụng trong nhiều tình huống hơn nhé!

Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ dùng trong nhà


Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM