Nhật Bản là một đất nước có nền ẩm thực phong phú và tinh tế. Đây cũng là chủ đề thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, vậy nên nắm chắc các từ vựng nấu ăn tiếng Nhật cũng sẽ giúp bạn nói tiếng Nhật tốt hơn.
Ngày hôm nay, các bạn hãy cùng chúng mình khám từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn nhé!

Xem thêm:
Tổng hợp từ vựng nấu ăn tiếng Nhật thông dụng nhất
Nấu ăn là một trong những chủ đề được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp và trong cuộc sống hằng ngày. Để bạn có thể ứng dụng hiệu quả nhất, Jellyfish đã tổng hợp tất cả các từ vựng nấu ăn tiếng Nhật phổ biến nhất, bao gồm: dụng cụ nấu ăn, phương pháp chế biến món ăn và tên các món ăn trong tiếng Nhật, bạn hãy tham khảo nhé.
1. Từ vựng dụng cụ nấu ăn tiếng Nhật – Từ vựng tiếng Nhật nấu ăn
Dụng cụ nấu ăn là một trong những nhóm từ vựng nấu ăn tiếng Nhật đước sử dụng nhiều nhất, song lại được rất ít người quan tâm và tổng hợp. Dưới đây là 25 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về dụng cụ nhà bếp trong tiếng nhật kèm dịch nghĩa để bạn tham khảo:
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | れいとうこ | 冷凍庫 | Tủ lạnh |
2 | コンロ | Bếp lò di động | |
3 | でんし れんじ | 電子レンジ | Lò vi sóng |
4 | トースター | Máy nướng bánh mì lát | |
5 | キッチン・タイマー | Đồng hồ nhà bếp | |
6 | あわだてき | 泡立て器 | Máy đánh trứng |
7 | ミキサー | Máy xay sinh tố | |
8 | フードプロセッサー | Máy chế biến thực phẩm | |
9 | しょっきあらいき hoặc しょくせんき |
食器洗い機 hoặc 食洗機 |
Máy rửa chén |
10 | コーヒーメーカー | Máy pha cà phê | |
11 | クッカー | Nồi cơm điện | |
12 | おはし | お箸 | Đũa |
13 | スプーン | Muỗng | |
14 | ォーク | Nĩa | |
15 | ナイフ | Dao | |
16 | テーブル クロス | Khăn bàn | |
17 | うけざら | 受け皿 | Đĩa lót |
18 | トレー/おぼん | Cái khay | |
19 | しお | 塩 | Muối |
20 | 砂糖 | さとう | Đường |
21 | カラシ | Mù tạt | |
22 | フライパン | Chảo rán | |
23 | アルミホイル | Giấy bạc gói thức ăn | |
24 | なべ | 鍋 | Nồi |
25 | ボウル | Chén, bát |

>>> Tìm hiểu ngay: Các đoạn tiếng Nhật theo chủ đề thông dụng
2. Từ vựng nấu ăn tiếng Nhật
Dưới đây là các động từ chỉ phương pháp chế biến món ăn trong tiếng Nhật. Bạn hãy cố gắng nhớ và tự đọc bằng chữ Hiragana nhé, không nên phụ thuộc vào romaji để tránh khó học lên cao về sau:
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | たく | 炊く | Nấu (cơm) |
2 | ねかせる hoặc そのままにする |
Để cái gì đó trong bao lâu | |
3 | ちょうりする | 調理する | Nấu (nói chung) |
4 | あじつける | 味付ける | Nêm gia vị |
5 | ゆでる | 茹でる | Luộc/ đun nước |
6 | やく | 焼く | Nướng |
7 | いためる | 炒める | Rán bình thường |
8 | あげる | 揚げる | Rán ngập dầu |
9 | むらす | 蒸らす | Hấp |
10 | にる | 煮る | Ninh |
11 | まぜる | 混ぜる | Trộn |
12 | ひたすく | 浸す | Ngâm |
13 | うらがえすく | 裏返す | Lật |
14 | つぶす | Nghiền | |
15 | ぬる | Trải/ phết (bơ) | |
16 | あわだてる | 追加 | Sự thêm vào |
17 | ひらく | 泡立てる | Đánh tơi lên (đánh trứng) |
18 | そそぐ | Đổ nước/ rót | |
19 | あたためる | 温める | Hâm nóng/ làm nóng |
20 | つける | Đổ vào/ Thêm vào | |
21 | にふりかける | Rắc lên | |
22 | つつむ | 包む | Bao lại, bọc lại |
23 | きる | 切る | Cắt/ thái |
24 | まく | 巻く | Cuộn |
25 | はかるく | Đo | |
26 | ひやす | 冷やす | Làm lạnh |
27 | かいとうする | 解凍する | Rã đông |
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà bếp
3. Tên món ăn trong tiếng Nhật
Đã biết các từ vựng về đụng cụ cũng như cách chế biến món ăn thì chắc chắn phải biết tên các món ăn trong tiếng Nhật. Dưới đây là tên hơn 30 món ăn Việt Nam và Nhật Bản bằng tiếng Nhật, hãy cùng Jellyfish khám phá nhé!

Món ăn đặc trưng của Việt Nam trong tiếng Nhật
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | にくまん | Bánh bao | |
2 | あげはるまき | Chả giò | |
3 | なまはるまき | Gỏi cuốn | |
4 | ぎゅうにくうどん | Phở bò | |
5 | ちまき | Bánh chưng | |
6 | バインミー | Bánh mì | |
7 | バインセオ | Bánh xèo | |
8 | にざかな | 煮魚 | Cá kho |
9 | チェー | Chè | |
10 | コムタム | Cơm tấm | |
11 | つけもの | 漬物 | Dưa muối |
12 | おこわ | Xôi | |
13 | 青パパイヤサラダ | Nộm đu đủ xanh |
Học từ vựng và ngữ pháp tiếng Nhật quá khó nhớ? Hãy tham khảo ngay: 10 Cách học tiếng Nhật hiệu quả
Món ăn Nhật Bản – Từ vựng nấu ăn tiếng Nhật

STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | 鮓 すし | Sushi | |
2 | てんぷら | 天婦羅 | Tempura |
3 | ラーメン | Mì Ramen | |
4 | うどん | Mì udon | |
5 | はくまい | 白米 | Cơm trắng |
6 | かつ丼 | Cơm thịt lợn chiên xù | |
7 | ぶたどん | 豚丼 | Cơm thịt heo xào |
8 | たまごかけごはん | 卵かけご飯 | Cơm trộn trứng gà tươi |
9 | 鯛めし | Cơm cá tráp | |
10 | カレーライス | Cơm cari | |
11 | うなぎ | 鰻 | Lươn nướng |
12 | たこ焼き | Bánh Bạch tuộc nướng | |
13 | お好み焼き | Bánh xèo Nhật | |
14 | 海老フライ | Tôm chiên xù | |
15 | そば | Mì Soba | |
16 | インスタントラーメン | Mì ăn liền | |
17 | 焼きそば | Mì xào | |
18 | 醤油ラーメン | Mì vị nước tương Shoyu | |
19 | しゃぶしゃぶ | Lẩu shabushabu | |
20 | 豆乳鍋 | Lẩu sữa đậu nành | |
21 | さくら餅 | Bánh gạo vị Sakura | |
22 | おはぎ | Bánh gạo nếp | |
23 | たい焼き | Bánh cá nhân đậu đỏ | |
24 | もち | 餅 | Bánh bột gạo nếp |
Hy vọng sau bài viết này, bạn đã có cho mình những từ vựng tiếng Nhật hữu ích về chủ đề nấu ăn. Hãy xem thêm những chủ đề từ vựng tiếng Nhật khác để bổ sung thêm vốn từ vựng của mình nhé!
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Tính cách
Để biết thêm thông tin khóa học tiếng Nhật tại Jellyfish Education và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.
Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM