Từ vựng rau củ trong tiếng Nhật

Biết tên các loại rau củ bằng tiếng Nhật sẽ giúp ích rất nhiều cho những bạn có ý định du học và sinh sống tại Nhật Bản. Những từ vựng rau củ sẽ giúp bạn mua sắm dễ dàng và tiện lợi hơn. Vậy nên, hãy cùng học những từ vựng rau củ trong tiếng Nhật dưới đây nhé!

từ vựng rau củ trong tiếng nhật
Rau củ tiếng Nhật là gì?

Tên các loại rau củ tiếng Nhật – Từ vựng rau củ trong tiếng Nhật

Dưới đây là tổng hợp tên của các loại rau củ quả bằng tiếng Nhật để bạn tham khảo, bao gồm: Rau củ tiếng Nhật, Các loại nấm, các loại quả trong tiếng Nhật.

1. Tên các loại rau trong tiếng Nhật

Rau tiếng Nhật là 野菜 với chữ Hiragana là やさい. Rau cải ngọt là 小松菜/こまつな và rau chân vịt là ほうれん草. Để biết thêm về các từ vựng rau củ trong tiếng Nhật, hãy theo dõi ngay bảng dưới đây:

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 やさい  野菜 Rau nói chung
2 ちんげんさい 青梗菜 Rau cải chíp
3 こまつな 小松菜 Rau cải ngọt
4 セリ Rau cần nước
5 しゅんぎく 春菊 Rau cải cúc
6 はくさい 白菜 Rau cải thảo
7 キャベツ Bắp cải
8 セロリ Rau cần tây
9 ほうれんそう  ほうれん草 Rau chân vịt
10 もやし Giá đỗ
11 レタス Xà lách
12  きゅうり  胡瓜 Dưa chuột
13 トマト Cà chua  
14 ブロッコリー Súp lơ xanh
15 ピーマン Ớt xanh
16 パプリカ Ớt chuông (đỏ, vàng, cam)
17 なす 茄子 Cà tím
18 おおば 大葉 Lá tía tô xanh
19 ねぎ Hành lá
20 かぼちゃ 南瓜 Bí đỏ
21 ミニトマト Cà chua bi
22 にら Hẹ
23 しそ Tía tô
24 クレソン  Cải xoong
25 オクラ Đậu bắp
26 くうしんさい 空芯菜 Rau muống
27  みずな 水菜 Rau mizuna
28 ともろこし Ngô
29 こうさい 香菜 Rau mùi
31 インゲン  Đậu quả
32 シマツナソ Rau đay
33  はすいものくき はすいもの茎 Dọc mùng
34  へちま 糸瓜 Qủa mướp
35 ゴーヤ Mướp đắng
36 竹のこ(たけのこ Măng  
37 アスパラガス Măng tây
38 つるむらさき つる紫 Rau mồng tơi

 

các loại rau trong tiếng Nhật
Các loại rau trong tiếng Nhật

>> Học ngay:

Tên tiếng Nhật của các loài hoa

Màu sắc trong tiếng Nhật

2. Các loại củ trong tiếng Nhật – Từ vựng rau củ trong tiếng Nhật

Bảng dưới đây là tổng hợp các từ vựng về các loại củ trong tiếng Nhật bao gồm cả các loại củ phổ biến ở Nhật và Việt Nam:

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 にんじん  人参 Cà rốt
2 たまねぎ 玉ねぎ Hành củ
3 だいこん 大根 Củ cải  
4 かぶ Củ cải tròn
5 さつまいも さつま芋 Khoai lang
6 れんこん 蓮根 Củ sen
7 ごぼう 牛蒡 Rễ cây ngưu bàng
8 ビートルート Củ dền
9 にんにく Tỏi
10 むらさきたまねぎ 紫玉ねぎ Củ hành tím
11 さといも 里芋 Khoai sọ
12 クズイモ Củ sắn
13  じゃがいも じゃが芋 Khoai tây
14 タロイモ Khoai môn
15  とろろいも とろろ芋 Khoai mỡ

3. Các loại nấm trong tiếng Nhật 

Tại Nhật, người dân rất ưa chuộng các loại nấm và nấm cũng được sử dụng trong rất nhiều món ăn. Bạn có thể tham khảo một số loại nấm được ưa chuộng tại Nhật trong bảng dưới đây:

Từ vựng rau củ trong tiếng Nhật
Từ vựng rau củ trong tiếng Nhật
STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 しいたけ 椎茸 Nấm đông cô
2 えのき Nấm kim châm
3 シメジ Nấm ngọc tẩm
4 ブナピー Nấm ngọc tẩm trắng
5 ヒラタケ Nấm sò/nấm bào ngư
6 エリンギ Nấm đùi gà
7 なめこ Nấm vàng nhớt
8  マツタケ Nấm matsutake
9 きくらげ 木耳 Nấm tai mèo

Tên các loại quả tiếng Nhật – Các loại rau củ quả bằng tiếng Nhật

Bên cạnh các từ vựng rau củ trong tiếng Nhật thì tên của các loại trái cây tiếng Nhật cũng rất thú vị và sẽ được sử dụng thường xuyên.

các loại quả tiếng Nhật
Các loại quả trong tiếng Nhật

Bạn hãy tham khảo qua bảng dưới đây nhé!

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 アケビ Quả Akebi
2 アセロラ Quả Acerola
3 あんず Quả mơ vàng
4 すいか  西瓜 Dưa hấu
5 ラフランス  西洋なし Quả lê Pháp
6 いちご Dâu tây
7 ゆず 柚子 Quả chanh vàng Nhật
8 りんご  林檎 Quả táo
9 ぶどう Quả nho
10 マスカット Nho muscat
11 いちじく Quả Sung
12 さくらんぼ Quả cherry
13 すもも Quả mận
14 オレンジ Quả cam
15 バナナ Quả chuối
16 パイナップル Quả dứa
17 キウイ Quả Kiwi
18 うめ  梅 Quả mơ
19  グアバ Quả ổi
20 ライチ Quả vải
21 ドリアン Quả sầu riêng

Ngoài việc học những từ đơn như trên về từ vựng rau củ trong tiếng Nhật, các bạn hãy luyện tập thật nhiều và hệ thống chúng cùng với những chủ đề tương tự để nhớ từ tiếng Nhật được lâu hơn nhé!

Xem thêm: Từ vựng chuyên ngành thực phẩm tiếng Nhật

Nếu bạn đang băn khoăn về phương pháp học tiếng Nhật, hãy tìm hiểu ngay: Khóa học tiếng Nhật cấp tốc thi đỗ N3 trong 6 tháng chỉ có tại Jellyfish. Cam kết đầu ra, được học lại miễn phí 100% nếu không đỗ!


Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM