70+ Từ vựng tiếng Nhật ở Sân bay – Các mẫu câu giao tiếp nên biết

Bạn đang có ý định đi du học, du lịch hay làm việc tại Nhật Bản? Hãy tham khảo ngay 100 từ vựng tiếng Nhật ở sân bay cùng các loại biển báo, mẫu câu phổ biến khi lên máy bay ở Nhật qua bài viết dưới đây.

tổng hợp từ vựng tiếng nhật ở sân bay
Từ vựng tiếng Nhật ở sân bay bạn nên biết

Xem thêm:

4 mùa trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ở Sân bay 

Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật ở sân bay được sử dụng phổ biến nhất bao gồm cả tiếng nhật, phiên âm và dịch nghĩa để giúp bạn có thể nói được ngay cả khi không biết tiếng Nhật.

Ví dụ:

– Máy bay tiếng Nhật là “飛行機”, viết chữ Hiragana là “ひこうき” và được đọc là “hikouki”. 

– Tiếp viên hàng không trong tiếng Nhật Kanji là “客室乗務員”, theo Hiragana là “きゃくしつじょうむいん” và được đọc là “kyakushitsu  joumuin”.

từ vựng tiếng Nhật sân bay
Sân bay tiếng Nhật đọc là “kuuko”

Nếu bạn đã được học tiếng Nhật, hãy cố gắng đọc bằng Hiragana hoặc Kanji nhé, không nên quá phụ thuộc vào phiên âm Romaji.

STT Tiếng Nhật Hiragana Romaji/phiên âm Dịch nghĩa
1 空港 くうこう kuukou Sân bay
2 飛行機 ひこうき hikouki Máy bay
3 航空局 こうくうきょく Kokukyoku Cục hàng không
4 滑走路 かっそうろ kassouro Đường băng
5 客室乗務員 きゃくしつじょうむいん kyakushitsu joumuin Tiếp viên
6 飛行士・パイロット ひこうし hikoushi Phi công
7 切符売り場 きっぷうりば kippuuriba Quầy bán vé
8 飛行機券 ひこうきけん hikoukiken Vé máy bay
9 エコノミークラスの航空券 こうくうけん ekonomi-kurasu no koukuuken Vé thông thường
10 ビジネスクラスの航空券 bijinesu kurasu no koukuuken Vé thương gia
11 ラウンジ raunji Phòng chờ
12 スーツケース Su-tsuke-su Va li
13 荷物 にもつ nimotsu Hành lý
14 機内持ち込み荷物 きないもちこみ にもつ kinaimochikomi nimotsu Hành lý xách tay
15 預け荷物 あずけにもつ azuke nimotsu Hành lý ký gửi
16 荷物カウンター nimotsu kaunta- Quầy hành lý
17 預かり所 あずかりしょ azukarisho Phòng giữ hành lý
18 荷物を預ける にもつ を あずける nimotsu wo azukeru Gửi hành lý
19 チェックイン chekkuin Check in
20 離陸する りりくする ririkusuru Cất cánh
21 着陸する ちゃくりくする chakurikusuru Hạ cánh
22 不時着 ふじちゃく fujichaku Hạ cánh khẩn cấp
23 到着 とうちゃく touchaku Đến nơi
24 出発 しゅっぱつ shuppatsu Khởi hành
25 非常口 ひじょうぐち hijyouguchi Cửa thoát hiểm
26 救命胴衣 きゅうめいどい kyuumeidoi Phao cứu sinh
27 シートベルト shi-toberuto Đai an toàn
28 酸素マスク さんそ sanso masuku Mặt nạ khí
29 コックピット kokkupitto Buồng lái
30 空港使用料 くうこうしようりょう Kuukou shiyouryou Lệ phí sân bay
31 ビザ biza Visa
32 ビザを発行する はっこうする biza wo hakkousuru Cấp visa
33 ビザを延長 えんちょうする Biza wo enchousuru Gia hạn visa
34 パスポート Pasupo-to Hộ chiếu
35 飛行機 hikouki Lên máy bay
36 便名 bin mei Số hiệu chuyến bay
37 搭乗券 toujou ken Thẻ lên máy bay
38 搭乗ゲート oujou geーt Cửa lên máy bay

>>> Học ngay: Các mẫu câu hội thoại tiếng Nhật theo chủ đề du lịch

Các loại biển báo cần chú ý – Từ vựng tiếng Nhật ở sân bay

Việc nắm được các biển báo, hướng dẫn ở sân bay cũng rất quan trọng, giúp bạn không bị bỡ ngỡ, mất nhiều thời gian tìm lối đi. Thông thường, các biển báo ở sân bay Nhật sẽ được viết bằng tiếng Anh và tiếng Nhật để người nước ngoài có thể hiểu được.

các biển báo tiếng Nhật thường gặp ở sân bay
Các biển báo tiếng Nhật thường gặp ở sân bay

Dưới đây là 3 loại biển báo viết bằng tiếng Nhật bạn sẽ hay gặp nhất ở sân bay:

1. 到着 – Chỉ dẫn đến nơi làm thủ tục nhập cảnh

到着 (Touchaku)là từ vựng tiếng Nhật ở sân bay mà bạn chắc chắn phải biết. Đây là biển chỉ dẫn giúp bạn đến được khu vực làm thủ tục nhập cảnh.

Nếu bạn nhìn theo bảng chỉ dẫn 到着 mà vẫn chưa rõ hoặc không tìm được nơi làm thủ tục nhập cảnh, có thể áp dụng câu hỏi sau:

ゲート3までの行き方を教えてください: Vui lòng cho tôi biết cách đến Cổng số 3

2. 乗り換え – từ vựng tiếng Nhật ở sân bay

乗り換え (norikae) là bảng chỉ dẫn khi bạn đổi chuyến bay. Thường thì bạn sẽ thấy bảng chỉ dẫn 乗り換え khi bay làm 2 chặng. Trong trường hợp bạn đi máy bay 2 chuyến mới tới được điểm đến thì sau khi kết thúc chuyến thứ nhất, bạn sẽ xuống máy bay và đi theo biển chỉ dẫn này để chuẩn bị cho chuyến bay tiếp theo.

3. Biển chỉ dẫn đến phòng chờ – 出発

出発 (shuppatsu) là biển chỉ dẫn giúp bạn tìm đến phòng chờ sau khi làm xong các thủ tục cần thiết. 

Tại phòng chờ, khi có thông báo cất cánh bạn có thể nghe thấy lập tức vì vậy trước giờ bay và sau khi hoàn thành thủ tục bạn nên ngồi tại phòng chòe nhé!

Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật ở sân bay hay gặp và được sử dụng nhiều nhất, hãy kết hợp với các mẫu câu dưới đây để tự tin hơn khi đến sân bay Nhật nhé!

30 Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật tại sân bay

Dưới đây là tổng hợp hơn 30 mẫu câu tiếng Nhật được sử dụng khi đi máy bay bạn nhất định phải biết:

STT Mẫu câu tiếng Nhật Phiên âm Nghĩa
1 搭乗手続きをお願いします Toujou tetsuzuki o onegai shimasu Hãy làm thủ tục lên máy bay cho tôi
2 パスポート をみせて ください Pasupouto o misete kudasai Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của bạn
3 はい どうぞ Hai douzo Vâng, đây ạ
4 入国の目的は何ですか ・ Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka? Mục đích nhập cảnh của bạn là gì?
5 しごと で きました Shigoto de kimashita Tôi đến để làm việc
6 にほんは はじめて ですか Nihon wa hajimete desuka Đây là lần đầu bạn đến Nhật à?
7 はい、 そう です Hai sou desu Vâng, đúng vậy
8 いいえ、二度目です Không, đây là lần 2 rồi
9 にほんに は いつ まで いらっしゃいます か Nihon ni wa itsu made irasshaimasu ka Bạn ở lại Nhật đến khi nào?
10 いっしゅう かんの よてい です Sẽ là 1 tuần
11 申告するものありますか? Shinkoku suru mono arimasu ka Bạn có đồ gì cần khai báo không?
12 ありません Arimasen Không có
13 はい あります Hai arimasu Vâng tôi có
14 お預けになるお荷物はおいくつですか Oazuke ni naru onimotsu ha ikutsu desu ka Hành lý ký gửi của bạn có bao nhiêu kiện
15 1個です。 ikko desu Tôi có 1 kiện
16 2個です。 niko desu Tôi có 2 kiện
17 荷物をこちらに置いてください Hãy đặt hành lý của bạn ở đây
18 バッグはいくつお預けされますか? Tôi có thể gửi bao nhiêu túi vậy
19 機内持ち込みの荷物はありますか? Bạn có mang theo hành lý xách tay không?
20 . かんぜい を はらわなければ なりませんか? Kanzei o harawanakereba narimasen ka Có phải trả thuế quan không?
21 にもつは とどきましたか。 nimotsu wa todokimashitaka Bạn đã nhận được hành lý của mình chưa?
22 あなたのスーツケースですか。 Anata no sūtsukēsu desu ka Nó có phải vali của bạn không?
23 入国書類に記入してください。 Nyuukoku shyorui ni Kiyuu shitekudasai Hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh
24 スーツケースをチェックさせていただきます。 Sutsukesu o chekku sa sete itadakimasu. Tôi sẽ kiểm tra vali
25 この荷物を持って行ってはいけません。 Kono ni motsu o motte itte wa ikemasen Đồ vật này không được mang theo
26 足掛けがあります。 ashikake ga arimasu Tôi có giấy thông hành
27 出発の30分前には出発ゲートにお越しください。 Vui lòng đến cổng khởi hành 30 phút trước khi khởi hành.
28 11:30 にゲート10から搭乗開始です。 Lên máy bay bắt đầu tại Cổng 10 lúc 11:30.
29 通路側に座りたい Tối muốn ngồi chỗ cạnh lối đi
30 窓際に座りたい Tôi muốn ngồi cạnh cửa sổ

Trên đây là tổng hợp các mẫu câu, từ vựng tiếng Nhật ở sân bay, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn!

Giao tiếp tiếng Nhật có lẽ là phần mà nhiều người gặp khó khăn nhất nếu không chọn được phương pháp học phù hợp và được luyện tập thường xuyên. Đừng lo, nếu bạn đang cần cải thiện khả năng giao tiếp, hãy tìm hiểu ngay: khoá học giao tiếp Baberu cùng 100% giáo viên Nhật chỉ có tại Jellyfish Vietnam.


Để biết thêm thông tin các khóa học tiếng Nhật và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới. Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Văn phòng chi nhánh: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh