Khi sinh sống tại Nhật Bản, chúng ta nhất định sẽ có cơ hội được trải nghiệm ẩm thực phong phú trong các quán ăn Nhật. Vậy nên, để có thể giao tiếp lưu loát trong trường hợp này, hãy cùng học những từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn sau đây nhé!
Kiến thức thú vị: @ trong tiếng Nhật đọc là gì?
1. Mẫu câu giao tiếp trong quán ăn Nhật
STT | Mẫu câu | Romaji | Nghĩa |
1 | いらっしゃい ませ。 | Irasshai mase | Xin chào quí khách! |
2 | 何名 さま で いらっしゃいますか? | Nanmei sama de irasshai masu ka? | Anh/chị đi mấy người? |
3 | こちらへどうぞ。 | Kochira e douzo | Mời quý khách đi hướng này! |
4 | きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか? | Kyou wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshou ka? | Hôm nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với khách khác không? |
5 | 何 に なさい ます か? | Nani ni nasai masu ka? | Quý khách muốn dùng gì ạ? |
6 | しょうしょう おまち ください | Shoushou omachi kudasai | Xin anh/chị chờ một chút! |
7 | おまたせ しました。 | Omatase shimashita | Xin lỗi đã để anh/chị đợi lâu! |
8 | どうぞごゆっくり | Douzo,omeshiagari kudasai | Mời anh/chị dùng bữa (Câu này sử dụng cho cả đồ ăn và thức uống). |
9 | おのみものは いかがですか。 | Onomimono wa ikaga desuka | Anh/chị có muốn dùng thêm nước uống gì không? |
10 | たべものは いかがですか? | Otabemono wa ikaga desu ka | Anh/ chị có muốn dùng thêm món ăn gì không? |
11 | おつりでございます。 | Otsuri de gozaimasu | Xin gửi lại tiền thừa. |
12 | ちょうどです。 | Choudo desu | Đủ rồi ạ! |
13 | またのお越しをお待ちしております | Mata no okoshi wo omachishiteorimasu | Xin mời quay lại lần sau ạ! |
14 | たばこのにおいがして、席を変えたいんですが | Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu | Tôi muốn đổi bàn, ở bàn này có mùi thuốc lá. |
15 | そのレストランを予約しておきました。 | Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita | Tôi đã đặt trước phòng trong nhà hàng này. |
16 | お会計をお願いします。 | O kaikei wo onegai shimasu | Làm ơn tính tiền cho tôi! |
>> Học ngay: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nấu ăn
2. Thực đơn quán ăn Nhật Bản
STT | Từ vựng | Romaji | Nghĩa |
1 | ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー | Mineraru wo – ta | Nước khoáng |
2 | ビ ー ル | Biiru | Bia |
3 | ジ ュー ス | Jūsu | Nước ép trái cây |
4 | マンゴジ ュー ス | Mango Jūsu | Nước ép xoài |
5 | トマトジ ュー ス | TomatoJūsu | Nước ép cà chua |
6 | 生ビ ー ル | Nama biiru | Bia tươi |
7 | 瓶ビ ー ル | Bin biiru | Bia chai |
8 | ワ イ ン | Wain | Rượu vang |
9 | あ か ぶ ど う し ゅ | aka budōshu | Rượu vang nho |
10 | 赤 ワ イ ン hoặc 赤 葡萄酒 | aka wain | Rượu vang đỏ |
11 | し ろ ワ イ ン | Shiro wain | Rượu trắng |
12 | さ け | Sake | Rượu Sake |
13 | 前 菜 ぜ ん さ い | Zensai | Khai vị |
14 | デ ザ ー ト | Dezāto | Tráng miệng |
15 | ス ー プ | SUPU | Canh |
16 | サ ラ ダ | Sarada | Salad |
17 | ソ ー ス | Sōsu | Nước xốt |
18 | 野菜 や さ い | Yasai | Rau |
19 | じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も | Jyagaimo | Khoai tây |
20 | お 米 hoặc ご 飯 お こ め hoặc ご は ん hoặc ラ イ ス |
Okome/Gohan/Raisu | Cơm (thường dùng ラ イ ス Raisu) |
21 | 肉 に く | Niku | Thịt |
22 | ラ ー メ ン hoặc う ど ん hoặc そ ば | Ramen/Udon/Soba | Các loại mì sợi |
23 | 豚 肉 ぶ た に く | Buta-niku | Thịt heo |
24 | 鶏 肉 と り に く | Tori-niku | Thịt Gà |
25 | 牛 肉 ぎ ゅ う に く | Gyu-niku | Thịt bò |
Hy vọng các bạn có thế áp dụng những từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn trên vào cuộc sống. Hãy tham khảo thêm từ vựng tiếng Nhật chủ đề ẩm thực để biết nhiều món ăn trong nhà hàng Nhật hơn nhé!
Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.
Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM